Đọc nhanh: 两歧 (lưỡng kì). Ý nghĩa là: không thống nhất; không nhất trí (ý kiến, phương pháp). Ví dụ : - 办法应该划一,不能两歧。 phương pháp nên nhất trí với nhau, không thể mâu thuẫn được.
Ý nghĩa của 两歧 khi là Động từ
✪ không thống nhất; không nhất trí (ý kiến, phương pháp)
(两种意见、方法) 不统一
- 办法 应该 划一 , 不能 两歧
- phương pháp nên nhất trí với nhau, không thể mâu thuẫn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两歧
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 这里 有 两点 分歧
- Ở đây có hai điểm khác biệt.
- 办法 应该 划一 , 不能 两歧
- phương pháp nên nhất trí với nhau, không thể mâu thuẫn được.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两歧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两歧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
歧›