Đọc nhanh: 两口儿 (lưỡng khẩu nhi). Ý nghĩa là: hai vợ chồng. Ví dụ : - 小两口儿。 hai vợ chồng trẻ.. - 老两口儿。 hai vợ chồng già.
Ý nghĩa của 两口儿 khi là Danh từ
✪ hai vợ chồng
两口子
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两口儿
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 他家 有 两个 妞儿
- Nhà anh ấy có hai cô con gái.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两口儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两口儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
儿›
口›