Đọc nhanh: 两口子 (lưỡng khẩu tử). Ý nghĩa là: hai vợ chồng. Ví dụ : - 两口子和和美美地过日子。 hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
Ý nghĩa của 两口子 khi là Danh từ
✪ hai vợ chồng
指夫妻俩
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两口子
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 他 有 两个 孩子
- Anh ấy có hai đứa con.
- 豁 了 一个 口子
- nứt ra một cái miệng.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 车子 在 路口 顿住
- Xe dừng lại ở ngã tư.
- 我们 还少 两把 椅子
- Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两口子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两口子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
口›
子›