Đọc nhanh: 一举两便 (nhất cử lưỡng tiện). Ý nghĩa là: Một việc làm mà có hai cái lợi; một công đôi việc..
Ý nghĩa của 一举两便 khi là Thành ngữ
✪ Một việc làm mà có hai cái lợi; một công đôi việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一举两便
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 你 等 我 一两个 小时
- Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 这个 办法 可谓 是 一举两得 了
- Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.
- 开 两个 门 进出 活便 一点
- mở hai cửa ra vào tiện hơn.
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
- 可谓 是 一举两得 了
- Có thể nói là một mũi tên trúng hai đích.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
- 那件事 可是 一举两得
- Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一举两便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一举两便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
两›
举›
便›