世界维吾尔代表大会 shìjiè wéiwú'ěr dàibiǎo dàhuì

Từ hán việt: 【thế giới duy ngô nhĩ đại biểu đại hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "世界维吾尔代表大会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế giới duy ngô nhĩ đại biểu đại hội). Ý nghĩa là: Đại hội Uyghur Thế giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 世界维吾尔代表大会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 世界维吾尔代表大会 khi là Danh từ

Đại hội Uyghur Thế giới

World Uighur Congress

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界维吾尔代表大会

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ shì 古代 gǔdài 世界 shìjiè 奇迹 qíjì 之一 zhīyī

    - Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.

  • - 代表 dàibiǎo men 陆续 lùxù 到达 dàodá 会场 huìchǎng

    - Các đại biểu lần lượt đến hội trường.

  • - 亚洲 yàzhōu shì 世界 shìjiè shàng 最大 zuìdà de zhōu

    - Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.

  • - 游船 yóuchuán 渐渐 jiànjiàn 驶入 shǐrù 世界 shìjiè 八大 bādà 自然遗产 zìrányíchǎn 下龙湾 xiàlóngwān

    - tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.

  • - hěn 荣幸 róngxìng 代表 dàibiǎo 叁加 sānjiā 这个 zhègè 宴会 yànhuì de 来宾 láibīn 致谢辞 zhìxiècí

    - Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.

  • - 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī 出席会议 chūxíhuìyì

    - Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.

  • - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • - shì 大学 dàxué 足球 zúqiú 代表队 dàibiǎoduì de 球员 qiúyuán

    - Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.

  • - 大家 dàjiā dōu jiàn wèi 代表 dàibiǎo

    - Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.

  • - 世界 shìjiè 之大 zhīdà 无奇不有 wúqíbùyǒu

    - thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.

  • - 世界杯 shìjièbēi 排球 páiqiú 大赛 dàsài

    - giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.

  • - 历届 lìjiè 人民代表大会 rénmíndàibiǎodàhuì

    - đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.

  • - 第二届 dìèrjiè 全国人民代表大会 quánguórénmíndàibiǎodàhuì

    - Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.

  • - 代表 dàibiǎo men de 眼光 yǎnguāng dōu 集注 jízhù zài 大会 dàhuì 主席台 zhǔxítái shàng

    - ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.

  • - 定期 dìngqī 召开 zhàokāi 代表大会 dàibiǎodàhuì

    - định ngày họp đại hội đại biểu.

  • - 选派代表 xuǎnpàidàibiǎo 参加 cānjiā 大会 dàhuì

    - cử đại biểu đi dự hội nghị.

  • - 大会 dàhuì de 代表 dàibiǎo 大多 dàduō shì 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.

  • - 越共 yuègòng 十三大 shísāndà 顺利 shùnlì 召开 zhàokāi 越南共产党 yuènángòngchǎndǎng 十三次 shísāncì 全国 quánguó 代表 dàibiǎo huì

    - Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.

  • - 由于 yóuyú xiàng 党代表大会 dǎngdàibiǎodàhuì zuò le 有力 yǒulì de 演说 yǎnshuō ér 挽回 wǎnhuí le 自己 zìjǐ de 声誉 shēngyù

    - Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 世界维吾尔代表大会

Hình ảnh minh họa cho từ 世界维吾尔代表大会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世界维吾尔代表大会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMR (一一口)
    • Bảng mã:U+543E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+2 nét)
    • Pinyin: ěr , Nǐ
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NF (弓火)
    • Bảng mã:U+5C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao