Đọc nhanh: 人民代表大会 (nhân dân đại biểu đại hội). Ý nghĩa là: đại hội đại biểu nhân dân.
Ý nghĩa của 人民代表大会 khi là Danh từ
✪ đại hội đại biểu nhân dân
中国人民行使国家权力的机关全国人民代表大会和地方各级人民代表大会代表由民主协商选举产生全国人民代表大会简称人大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民代表大会
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 我 代表 公司 出席会议
- Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
- 大家 都 荐 她 为 代表
- Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 背叛 人民 会 失去 支持
- Phản bội nhân dân sẽ mất đi sự ủng hộ.
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 人大代表
- đại biểu của đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (đại biểu quốc hội).
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 定期 召开 代表大会
- định ngày họp đại hội đại biểu.
- 选派代表 参加 大会
- cử đại biểu đi dự hội nghị.
- 大会 的 代表 大多 是 先进 工作者
- Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.
- 庄稼人 都 能 当 代表 , 这 真是 到 了 人民 当家的 年代 啦
- nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人民代表大会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人民代表大会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
代›
会›
大›
民›
表›