Đọc nhanh: 不顺口 (bất thuận khẩu). Ý nghĩa là: ngượng miệng. Ví dụ : - 白话夹文言,念起来不顺口。 bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
Ý nghĩa của 不顺口 khi là Tính từ
✪ ngượng miệng
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顺口
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 骂不还口
- bị chửi cũng không cãi lại
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不顺口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不顺口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
口›
顺›