不睬 bù cǎi

Từ hán việt: 【bất thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不睬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thải). Ý nghĩa là: phớt đều. Ví dụ : - ? người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不睬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不睬 khi là Động từ

phớt đều

Ví dụ:
  • - 人家 rénjiā duì 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 能睬 néngcǎi 不睬 bùcǎi

    - người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不睬

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 不理不睬 bùlǐbùcǎi

    - chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới

  • - jiā 理睬 lǐcǎi

    - không thèm để ý.

  • - 大家 dàjiā dōu 理睬 lǐcǎi

    - mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.

  • - duì de 请求 qǐngqiú 不睬 bùcǎi

    - Cô ấy không để ý đến yêu cầu của anh ấy.

  • - duì de 意见 yìjiàn 不睬 bùcǎi

    - Anh ta không để ý đến ý kiến của tôi.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 从不 cóngbù cǎi

    - Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.

  • - 理睬 lǐcǎi de 建议 jiànyì

    - Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.

  • - 人家 rénjiā duì 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 能睬 néngcǎi 不睬 bùcǎi

    - người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不睬

Hình ảnh minh họa cho từ 不睬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不睬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thải
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUBD (月山月木)
    • Bảng mã:U+776C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình