不加理睬 bù jiā lǐcǎi

Từ hán việt: 【bất gia lí thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不加理睬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất gia lí thải). Ý nghĩa là: bỏ qua, mà không đưa ra sự cân nhắc thích đáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不加理睬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不加理睬 khi là Thành ngữ

bỏ qua

to ignore; to overlook

mà không đưa ra sự cân nhắc thích đáng

without giving due consideration

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不加理睬

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - 不近情理 bùjìnqínglǐ

    - không hợp tình hợp lý.

  • - 不爱 bùài 答理 dālǐ rén

    - không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.

  • - 怎么 zěnme néng 爱答不理 àidábùlǐ de

    - sao cô ấy có thể hờ hững vậy

  • - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

  • - 不理不睬 bùlǐbùcǎi

    - chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới

  • - 浑然 húnrán 不理 bùlǐ

    - hoàn toàn không để ý.

  • - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • - jiā 理睬 lǐcǎi

    - không thèm để ý.

  • - 不理 bùlǐ

    - Anh ta không đếm xỉa đến tôi.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 不可理喻 bùkělǐyù

    - không thể thuyết phục.

  • - 处理不当 chǔlǐbùdàng

    - xử lý không thoả đáng

  • - 大家 dàjiā dōu 理睬 lǐcǎi

    - mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.

  • - 没有 méiyǒu 理由 lǐyóu 参加 cānjiā

    - Tôi không có lý do không tham gia.

  • - 理睬 lǐcǎi de 建议 jiànyì

    - Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不加理睬

Hình ảnh minh họa cho từ 不加理睬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不加理睬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thải
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUBD (月山月木)
    • Bảng mã:U+776C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình