Đọc nhanh: 不加理睬 (bất gia lí thải). Ý nghĩa là: bỏ qua, mà không đưa ra sự cân nhắc thích đáng.
Ý nghĩa của 不加理睬 khi là Thành ngữ
✪ bỏ qua
to ignore; to overlook
✪ mà không đưa ra sự cân nhắc thích đáng
without giving due consideration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不加理睬
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 他 不理 我
- Anh ta không đếm xỉa đến tôi.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 我 没有 理由 不 参加
- Tôi không có lý do không tham gia.
- 他 不 理睬 我 的 建议
- Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不加理睬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不加理睬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
加›
理›
睬›