Đọc nhanh: 不瞅不睬 (bất thu bất thải). Ý nghĩa là: bỏ qua hoàn toàn, không chú ý đến ai đó.
Ý nghĩa của 不瞅不睬 khi là Thành ngữ
✪ bỏ qua hoàn toàn
to ignore completely
✪ không chú ý đến ai đó
to pay no attention to sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不瞅不睬
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 她 对 他 的 请求 不睬
- Cô ấy không để ý đến yêu cầu của anh ấy.
- 他 对 我 的 意见 不睬
- Anh ta không để ý đến ý kiến của tôi.
- 他 对 这件 事 从不 睬
- Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.
- 他 不 理睬 我 的 建议
- Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.
- 人家 对 你 说话 , 你 怎么 能睬 也 不睬
- người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不瞅不睬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不瞅不睬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
睬›
瞅›