不深 bù shēn

Từ hán việt: 【bất thâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不深" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thâm). Ý nghĩa là: thiển. Ví dụ : - , 。 Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不深 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不深 khi là Danh từ

thiển

Ví dụ:
  • - 作家 zuòjiā ér 深入群众 shēnrùqúnzhòng jiù xiě 不出 bùchū hǎo 作品 zuòpǐn

    - Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不深

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 入世 rùshì 不深 bùshēn

    - chưa từng trải.

  • - 明白 míngbai le 自己 zìjǐ de duì 内心 nèixīn 深自 shēnzì 愧恨 kuìhèn

    - anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.

  • - 福斯特 fúsītè 先生 xiānsheng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de 宴请 yànqǐng 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.

  • - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • - 沼水 zhǎoshuǐ 深不见底 shēnbújiàndǐ

    - Nước đầm sâu không thấy đáy.

  • - 深入 shēnrù 保守派 bǎoshǒupài de 狮巢 shīcháo de 自由派 zìyóupài 律师 lǜshī hái 不算 bùsuàn ma

    - Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?

  • - 作家 zuòjiā ér 深入群众 shēnrùqúnzhòng jiù xiě 不出 bùchū hǎo 作品 zuòpǐn

    - Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.

  • - zhè 本书 běnshū 很深 hěnshēn 初学 chūxué de rén 容易 róngyì kàn dǒng

    - quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.

  • - zhuāng hěn shēn 轻易 qīngyì 透露 tòulù

    - Cô ấy giấu rất kỹ, không dễ tiết lộ.

  • - zhè tiáo 山路 shānlù hěn 险峻 xiǎnjùn 一边 yībiān shì 悬崖峭壁 xuányáqiàobì 一边 yībiān shì 深不见底 shēnbújiàndǐ de 沟壑 gōuhè

    - Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.

  • - 不是 búshì 深宅大院 shēnzháidàyuàn 只不过 zhǐbùguò shì xiǎo 农舍 nóngshè

    - Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.

  • - de 心计 xīnjì 深不可测 shēnbùkěcè

    - Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.

  • - 性格 xìnggé 古怪 gǔguài 一副 yīfù 深不可测 shēnbùkěcè de 样子 yàngzi

    - Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường

  • - 深市 shēnshì 行情 hángqíng 不错 bùcuò

    - Thị trường Thâm Quyến tốt.

  • - yīn 未能 wèinéng 获得 huòdé 奖金 jiǎngjīn ér 深感 shēngǎn 不满 bùmǎn

    - Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.

  • - 自古 zìgǔ 深情 shēnqíng 留不住 liúbúzhù 唯有 wéiyǒu 套路 tàolù 得人心 dérénxīn

    - TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.

  • - 这位 zhèwèi 老者 lǎozhě 劝诫 quànjiè 不要 búyào 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 一错再错 yīcuòzàicuò

    - Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.

  • - de 研究 yánjiū 不够 bùgòu 深入 shēnrù

    - Nghiên cứu của cô ấy không đủ sâu sắc.

  • - 心计 xīnjì shēn 容易 róngyì 看透 kàntòu

    - Cô ấy mưu tính sâu, không dễ nhìn ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不深

Hình ảnh minh họa cho từ 不深

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao