Đọc nhanh: 命运不济 (mệnh vận bất tế). Ý nghĩa là: xấu số.
Ý nghĩa của 命运不济 khi là Thành ngữ
✪ xấu số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命运不济
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 经济命脉
- mạch máu kinh tế.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 她 不大 喜欢 运动
- Cô ấy không thích thể thao lắm.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 命运 不乏 蹭蹬 境
- Số phận đầy rẫy những lận đận.
- 他 有着 不幸 的 命运
- Anh ấy có một số phận bất hạnh.
- 经济衰退 威胁 企业 的 命运
- Suy thoái kinh tế đe dọa vận mệnh của doanh nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命运不济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命运不济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
命›
济›
运›