Đọc nhanh: 外部不经济 (ngoại bộ bất kinh tế). Ý nghĩa là: External diseconomy Ảnh hưởng phi kinh tế từ bên ngoài.
Ý nghĩa của 外部不经济 khi là Danh từ
✪ External diseconomy Ảnh hưởng phi kinh tế từ bên ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外部不经济
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 经济 不 稳定 令 大家 忧虑
- Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.
- 发展 外贸 经济
- Phát triển kinh tế ngoại thương.
- 经济 泡沫 让 人 感到 不安
- Sự bất ổn kinh tế khiến người ta lo lắng.
- 经济 在 不断 强大
- Nền kinh tế đang ngày càng lớn mạnh.
- 当前 的 经济 形势 不太 乐观
- Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.
- 企业 的 经济 不景气
- Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.
- 他家 的 经济 情况 不好
- Điều kiện kinh tế của gia đình anh ấy không tốt.
- 我家 的 经济 条件 不 允许
- Điều kiện kinh tế nhà tôi không cho phép.
- 这个 地区 经济 尚 不 发达
- Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.
- 孩子 小 , 在经济上 还 不能 自立
- con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
- 经济 正在 萎缩 而 不是 在 增长 中
- Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
- 我 已经 决定 买 一部 脚踏车 , 不论 贵不贵
- Tôi đã quyết định mua một chiếc xe đạp, dù có đắt hay không đắt.
- 金融 是 经济 的 重要 部分
- Tài chính là một phần quan trọng của kinh tế.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外部不经济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外部不经济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
外›
济›
经›
部›