Đọc nhanh: 不济事 (bất tế sự). Ý nghĩa là: không được việc; vô ích; không giải quyết được vấn đề; không dùng được. Ví dụ : - 这办法也不济事 phương pháp này không dùng được
Ý nghĩa của 不济事 khi là Danh từ
✪ không được việc; vô ích; không giải quyết được vấn đề; không dùng được
不顶事;不中用
- 这 办法 也 不济事
- phương pháp này không dùng được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不济事
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 哎 真是 想不到 的 事
- Chao ôi! Thật là một chuyện không ngờ tới.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 谁 也 不理 这 事
- Không ai đếm xỉa đến chuyện này.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 他 的 病 不 碍事
- bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 这 办法 也 不济事
- phương pháp này không dùng được
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不济事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不济事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
事›
济›