不堪 bùkān

Từ hán việt: 【bất kham】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不堪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất kham). Ý nghĩa là: không chịu nổi; chịu không thấu, không thể (thường dùng chỉ việc xấu), cực kỳ; thậm; kinh khủng; không thể tả; quá chừng; không chịu nổi (dùng sau từ có nghĩa tiêu cực, biểu thị mức độ cao). Ví dụ : - 。 Khổ chịu không thấu.. - 。 Chịu không nổi một đòn.. - 。 Không lọt tai.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不堪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不堪 khi là Động từ

không chịu nổi; chịu không thấu

承受不了

Ví dụ:
  • - 不堪 bùkān 其苦 qíkǔ

    - Khổ chịu không thấu.

  • - 不堪一击 bùkānyījī

    - Chịu không nổi một đòn.

không thể (thường dùng chỉ việc xấu)

不可;不能(多用于不好的方面,或不愉快的方面)

Ví dụ:
  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Không thể tưởng tượng.

  • - 不堪造就 bùkānzàojiù

    - Không thể đào tạo được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 不堪 khi là Phó từ

cực kỳ; thậm; kinh khủng; không thể tả; quá chừng; không chịu nổi (dùng sau từ có nghĩa tiêu cực, biểu thị mức độ cao)

坏到极深的程度

Ví dụ:
  • - 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Mệt không chịu nổi; mệt bã người.

  • - 破烂不堪 pòlànbùkān

    - Rách rưới không tả nổi.

So sánh, Phân biệt 不堪 với từ khác

不堪 vs 不能

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - de 脾气 píqi 简直 jiǎnzhí 不堪 bùkān 忍受 rěnshòu

    - Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.

  • - de 行为 xíngwéi ràng rén 不堪 bùkān 容忍 róngrěn

    - Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.

  • - 忽视 hūshì 安全 ānquán 生产 shēngchǎn 后果 hòuguǒ jiāng 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.

  • - 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Không thể tưởng tượng.

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - 残败 cánbài 不堪 bùkān

    - tàn bại vô cùng

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 破败 pòbài 不堪 bùkān 村民 cūnmín zhǐ shèng 老弱病残 lǎoruòbìngcán

    - Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

  • - yīn 长途 chángtú 骑车 qíchē ér 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.

  • - 奔走 bēnzǒu 终日 zhōngrì 苦不堪言 kǔbùkānyán

    - bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.

  • - 凌乱不堪 língluànbùkān

    - lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.

  • - 破烂不堪 pòlànbùkān

    - Rách rưới không tả nổi.

  • - 不堪 bùkān 其苦 qíkǔ

    - Khổ chịu không thấu.

  • - 饥荒 jīhuāng ràng 人们 rénmen 痛苦不堪 tòngkǔbùkān

    - Nạn đói lớn khiến mọi người đau khổ.

  • - 今天 jīntiān 外出 wàichū 遇到 yùdào 大雨 dàyǔ nòng 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.

  • - 那年 nànián 生意 shēngyì 失败 shībài 加上 jiāshàng 妻离子散 qīlízǐsàn 生活 shēnghuó 极为 jíwéi 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.

  • - 困惫 kùnbèi 不堪 bùkān

    - mệt mỏi vô cùng.

  • - 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Mệt không chịu nổi; mệt bã người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不堪

Hình ảnh minh họa cho từ 不堪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不堪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān
    • Âm hán việt: Kham
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GTMV (土廿一女)
    • Bảng mã:U+582A
    • Tần suất sử dụng:Cao