Đọc nhanh: 不堪 (bất kham). Ý nghĩa là: không chịu nổi; chịu không thấu, không thể (thường dùng chỉ việc xấu), cực kỳ; thậm; kinh khủng; không thể tả; quá chừng; không chịu nổi (dùng sau từ có nghĩa tiêu cực, biểu thị mức độ cao). Ví dụ : - 不堪其苦。 Khổ chịu không thấu.. - 不堪一击。 Chịu không nổi một đòn.. - 不堪入耳。 Không lọt tai.
Ý nghĩa của 不堪 khi là Động từ
✪ không chịu nổi; chịu không thấu
承受不了
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 不堪一击
- Chịu không nổi một đòn.
✪ không thể (thường dùng chỉ việc xấu)
不可;不能(多用于不好的方面,或不愉快的方面)
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 不堪 khi là Phó từ
✪ cực kỳ; thậm; kinh khủng; không thể tả; quá chừng; không chịu nổi (dùng sau từ có nghĩa tiêu cực, biểu thị mức độ cao)
坏到极深的程度
- 疲惫不堪
- Mệt không chịu nổi; mệt bã người.
- 破烂不堪
- Rách rưới không tả nổi.
So sánh, Phân biệt 不堪 với từ khác
✪ 不堪 vs 不能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 残败 不堪
- tàn bại vô cùng
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 凌乱不堪
- lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
- 破烂不堪
- Rách rưới không tả nổi.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 大 饥荒 让 人们 痛苦不堪
- Nạn đói lớn khiến mọi người đau khổ.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 困惫 不堪
- mệt mỏi vô cùng.
- 疲惫不堪
- Mệt không chịu nổi; mệt bã người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不堪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不堪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
堪›
chịu không nổi; non; đuối; chịu không xiết; cáng đáng không nổi; không thấu; khôn xiếtkhông xong; không xiết; không sao... nổi; không nổi; không xuể (không làm nổi hoặc làm không xong - trước và sau có động từ đơn âm tiết lặp lại)vô cùng; cực kỳ; hết
xấu; kém; không tốt; không được việc; bất lực; không được việc gì; không có ích; không ăn thua gì