Đọc nhanh: 缓不济急 (hoãn bất tế cấp). Ý nghĩa là: không kịp; chậm chạp không cứu vãn được công việc cấp bách. Ví dụ : - 临渴掘井缓不济急。 khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
Ý nghĩa của 缓不济急 khi là Thành ngữ
✪ không kịp; chậm chạp không cứu vãn được công việc cấp bách
指行动或办法赶不上迫切需要
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓不济急
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 慢慢 商议 , 不必 着急
- Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội
- 慢慢说 , 不要 着急
- Nói từ từ, không cần vội.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 遇事 不要 太 急躁
- Gặp chuyện đừng có cuống quá.
- 遇事 不要 急于 下结论
- Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 这 办法 也 不济事
- phương pháp này không dùng được
- 她 不幸 得 了 急性 肠炎
- Cô ấy không may bị viêm ruột cấp tính.
- 经济 不 稳定 令 大家 忧虑
- Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 我们 不能 有 急躁 心理
- Chúng ta không thể có tâm lý vội vàng.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 你 可以 不必 急于 决定
- Bạn không cần vội quyết định.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 缓不济急
- khát nước mới đào giếng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓不济急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓不济急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
急›
济›
缓›