Đọc nhanh: 汗如雨下 (hãn như vũ hạ). Ý nghĩa là: đổ mồ hôi như một con lợn, đổ mồ hôi như mưa (thành ngữ); đổ nhiều mồ hôi.
Ý nghĩa của 汗如雨下 khi là Thành ngữ
✪ đổ mồ hôi như một con lợn
sweating like a pig
✪ đổ mồ hôi như mưa (thành ngữ); đổ nhiều mồ hôi
sweating like rain (idiom); to perspire profusely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗如雨下
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 欸 , 怎么 又 下雨 了 ?
- Ôi, sao lại mưa nữa?
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 春雨 贵如油
- mưa đầu mùa quý như dầu.
- 这里 动不动 就 下雨
- Chỗ này chốc chốc lại mưa.
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 矢如雨般 落下
- Mũi tên rơi xuống như mưa.
- 如果 下雨 , 我 就 不 出门
- Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
- 假如 下雨 , 我们 就 不 去 公园 了
- Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
- 如果 下雨 , 那 我 就 不 去
- Nếu mưa, vậy thì tôi sẽ không đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汗如雨下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汗如雨下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
如›
汗›
雨›