Đọc nhanh: 下海 (hạ hải). Ý nghĩa là: xuống biển, ra biển; đi biển; ra khơi (ngư dân) (đánh bắt cá), trở thành diễn viên chuyên nghiệp (diễn viên nghiệp dư). Ví dụ : - 初次下海,头晕呕吐是难免的。 lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
Ý nghĩa của 下海 khi là Động từ
✪ xuống biển
到海中去
✪ ra biển; đi biển; ra khơi (ngư dân) (đánh bắt cá)
(渔民) 到海上捕鱼
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
✪ trở thành diễn viên chuyên nghiệp (diễn viên nghiệp dư)
指业余戏曲演员成为职业演员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下海
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 退潮 后 , 海滩 上 留下 许多 贝壳
- sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.
- 拟于 下 月 前往 上海
- dự tính tháng sau sẽ đi Thượng Hải.
- 夸下海口
- nói khoác
- 我们 去 海边 凉快 一下
- Chúng ta ra biển hóng mát một chút.
- 我 在 海滩 享受 一下 阳光
- Tôi tận hưởng chút ánh nắng trên bãi biển.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 我 很快 就是 下 一个 欧内斯特 · 海明威 了
- Tôi đang trở thành Ernest Hemingway.
- 这个 海碗 装得 下 很多 东西
- Cái bát lớn này có thể chứa nhiều đồ.
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
海›