Đọc nhanh: 夸下海口 (khoa hạ hải khẩu). Ý nghĩa là: xem 誇海口 | 夸海口.
Ý nghĩa của 夸下海口 khi là Thành ngữ
✪ xem 誇海口 | 夸海口
see 誇海口|夸海口 [kuā hǎi kǒu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸下海口
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 她 咽下 了 大口 饭
- Cô ấy nuốt miếng cơm lớn.
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 退潮 后 , 海滩 上 留下 许多 贝壳
- sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.
- 拟于 下 月 前往 上海
- dự tính tháng sau sẽ đi Thượng Hải.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 夸下海口
- nói khoác
- 你别 夸口 , 先 做 给 大家 看看
- anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夸下海口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夸下海口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
口›
夸›
海›