Đọc nhanh: 下咽 (hạ ế). Ý nghĩa là: Nuốt (nuốt đồ ăn chẳng hạn). Ví dụ : - 看着他的食物,觉得食不下咽。 Nhìn đồ ăn của anh ta, liền cảm thấy không thể nuốt nổi
Ý nghĩa của 下咽 khi là Động từ
✪ Nuốt (nuốt đồ ăn chẳng hạn)
下咽:汉语词汇
- 看着 他 的 食物 觉得 食不下咽
- Nhìn đồ ăn của anh ta, liền cảm thấy không thể nuốt nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下咽
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 汗涔涔 下
- mồ hôi nhễ nhại
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 她 哽咽 了 一下
- Cô ấy nghẹn ngào một chút.
- 她 咽下 了 大口 饭
- Cô ấy nuốt miếng cơm lớn.
- 他 努力 咽下 那块 肉
- Anh ấy cố gắng nuốt miếng thịt đó.
- 他 咽下 了 所有 的 怒气
- Anh ấy nuốt hết cơn giận.
- 他 咽下 了 所有 的 不满
- Anh ấy nuốt hết mọi sự bất mãn.
- 那 汤 鹾 得 让 人 难以 下咽
- Canh đó mặn đến mức khó nuốt.
- 看着 他 的 食物 觉得 食不下咽
- Nhìn đồ ăn của anh ta, liền cảm thấy không thể nuốt nổi
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下咽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下咽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
咽›