Đọc nhanh: 上首 (thượng thủ). Ý nghĩa là: địa điểm đầu tiên, ghế danh dự. Ví dụ : - 最早的在时间和次序上首次出现的;最早的 Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.
Ý nghĩa của 上首 khi là Danh từ
✪ địa điểm đầu tiên
first place
- 最早 的 在 时间 和 次序 上 首次 出现 的 ; 最早 的
- Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.
✪ ghế danh dự
seat of honor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上首
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 我要 为 大家 献上 一首歌
- Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 那首 诗 他 念 了 两遍 就 背上 来 了
- bài thơ đó anh ấy đọc qua hai lần là thuộc được.
- 我要 在 首页 上 刊登 订婚 的 消息
- Nhận thông báo tương tác trên trang chủ.
- 首相 将 在 大会 上 发言
- Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.
- 这 首歌 没有 上下文
- Bài hát này không có ngữ cảnh!
- 最早 的 在 时间 和 次序 上 首次 出现 的 ; 最早 的
- Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
首›