Đọc nhanh: 上龙 (thượng long). Ý nghĩa là: pliosaurus. Ví dụ : - 工地上龙腾虎跃,热火朝天。 khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
Ý nghĩa của 上龙 khi là Danh từ
✪ pliosaurus
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上龙
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 陆上 下龙湾 , 南 天 第二 洞
- vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 这件 衣服 上 绣 了 两条 龙
- Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.
- 他 穿 上 了 龙袍
- Anh ấy mặc áo long bào.
- 柱子 上 的 盘龙 雕饰 得 很 生动
- hoa văn trang trí rồng lượn trên cột thật sinh động.
- 我 去 关上 水龙头
- Tôi đi khóa vòi nước.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 皇帝 坐在 龙 床上 休息
- Hoàng đế ngồi trên long sàng nghỉ ngơi.
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
- 她 把 一条龙 文在 了 腿 上
- Cô ấy đã xăm một con rồng lên chân.
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上龙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
龙›