Đọc nhanh: 座上客 (tọa thượng khách). Ý nghĩa là: thượng khách; khách quý.
Ý nghĩa của 座上客 khi là Danh từ
✪ thượng khách; khách quý
指在席上的受主人尊敬的客人,泛指受邀请的客人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座上客
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 皮条客 就 在 这里 上班 吗
- Đây là nơi một ma cô làm việc?
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 客座教授
- giáo sư thỉnh giảng.
- 街上 净 是 游客
- Trên phố đều là khách du lịch.
- 上座儿
- vào chỗ
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 客座 演员
- diễn viên mời diễn.
- 那座 山 看上去 一片 秃 黄
- Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.
- 河上 有 一座 小桥
- Trên hồ có một cây cầu nhỏ.
- 河上 那座 是 石桥
- Cây cầu trên sông kia là cầu đá.
- 客人 们 都 入座 了 就 上菜
- Khi khách đã ổn định chỗ ngồi thì đồ ăn sẽ được đem lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 座上客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 座上客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
客›
座›