Đọc nhanh: 上座部 (thượng tọa bộ). Ý nghĩa là: Trường phái Phật giáo Nguyên thủy.
Ý nghĩa của 上座部 khi là Danh từ
✪ Trường phái Phật giáo Nguyên thủy
Theravada school of Buddhism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上座部
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 那部书 上个月 就 发排 了
- Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 企划部 在 楼上
- Phòng kế hoạch ở trên lầu.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 上座儿
- vào chỗ
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 那座 山 看上去 一片 秃 黄
- Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 河上 有 一座 小桥
- Trên hồ có một cây cầu nhỏ.
- 河上 那座 是 石桥
- Cây cầu trên sông kia là cầu đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上座部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上座部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
座›
部›