Đọc nhanh: 墙上插座 (tường thượng sáp tọa). Ý nghĩa là: Ổ điện tường.
Ý nghĩa của 墙上插座 khi là Danh từ
✪ Ổ điện tường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙上插座
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 我 需要 一个 插座
- Tôi cần một ổ cắm.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 墙上 挂 着 一幅 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 墙上 挂 着 一张 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 墙上 挂 着 一幅 世界地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墙上插座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墙上插座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
墙›
座›
插›