大丈夫能屈能伸 dàzhàngfū néngqūnéngshēn

Từ hán việt: 【đại trượng phu năng khuất năng thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大丈夫能屈能伸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại trượng phu năng khuất năng thân). Ý nghĩa là: Một nhà lãnh đạo có thể phục tùng hoặc có thể đứng cao theo yêu cầu., Linh hoạt, sẵn sàng cho và nhận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大丈夫能屈能伸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 大丈夫能屈能伸 khi là Câu thường

Một nhà lãnh đạo có thể phục tùng hoặc có thể đứng cao theo yêu cầu.

A leader can submit or can stand tall as required.

Linh hoạt

flexible

sẵn sàng cho và nhận

ready to give and take

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大丈夫能屈能伸

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 夫妻恩爱 fūqīēnài 能够 nénggòu 克服困难 kèfúkùnnán

    - Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.

  • - 我能 wǒnéng 皮毛 pímáo 大衣 dàyī mài gěi 一个 yígè 爱斯基摩 àisījīmó rén

    - Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.

  • - 徒弟 túdì néng 青出于蓝 qīngchūyúlán 正是 zhèngshì 老师 lǎoshī 最大 zuìdà de 安慰 ānwèi

    - Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.

  • - 大象 dàxiàng néng yòng 鼻子 bízi rén 撞倒 zhuàngdǎo

    - Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - 大气 dàqì 可能 kěnéng shì 心脏病 xīnzāngbìng de 迹象 jìxiàng

    - Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.

  • - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • - 威武 wēiwǔ 不能 bùnéng

    - uy vũ không thể khuất phục

  • - 威武 wēiwǔ 不能 bùnéng

    - Uy vũ không khuất phục được.

  • - 可能 kěnéng shì 墨西哥人 mòxīgērén 或者 huòzhě 意大利人 yìdàlìrén

    - Có thể là người Mexico hoặc người Ý?

  • - 大手笔 dàshǒubǐ ( 文章 wénzhāng 能手 néngshǒu )

    - người giỏi chữ nghĩa.

  • - yǒu de 照相机 zhàoxiàngjī de 镜头 jìngtóu 能够 nénggòu 前后 qiánhòu 伸缩 shēnsuō

    - có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.

  • - 咱们 zánmen jiā 根基 gēnjī chà 花钱 huāqián 不能 bùnéng 那样 nàyàng 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.

  • - 这座 zhèzuò 木桥 mùqiáo guò 大卡车 dàkǎchē néng 吃得住 chīdezhù

    - chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.

  • - de 委屈 wěiqū shuí néng dǒng

    - Sự ấm ức của tôi ai có thể hiểu cơ chứ.

  • - de 委屈 wěiqū dōu néng dǒng

    - Những ấm ức của bạn tôi đều hiểu.

  • - néng 委屈 wěiqū 一下 yīxià 自己 zìjǐ ma

    - Bạn có thể chịu ấm ức một chút được không?

  • - 只能 zhǐnéng ràng 委屈 wěiqū 一会儿 yīhuìer le

    - Chỉ đành để làm bạn thiệt thòi một lúc rồi.

  • - yǒu 今日 jīnrì de 地位 dìwèi 完全 wánquán shì 能屈能伸 néngqūnéngshēn 善于 shànyú 处世 chǔshì de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大丈夫能屈能伸

Hình ảnh minh họa cho từ 大丈夫能屈能伸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大丈夫能屈能伸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JK (十大)
    • Bảng mã:U+4E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLWL (人中田中)
    • Bảng mã:U+4F38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuất , Quật
    • Nét bút:フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUU (尸山山)
    • Bảng mã:U+5C48
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao