Đọc nhanh: 万古 (vạn cổ). Ý nghĩa là: muôn đời; muôn thuở; vạn cổ. Ví dụ : - 万古长存。 còn mãi muôn đời.. - 万古流芳 tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
Ý nghĩa của 万古 khi là Danh từ
✪ muôn đời; muôn thuở; vạn cổ
千年万代
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万古
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万古
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万古 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
古›