Đọc nhanh: 一锅煮 (nhất oa chử). Ý nghĩa là: áp đặt; cứng nhắc (đối với những sự việc khác nhau nhưng áp dụng cách giải quyết như nhau).
Ý nghĩa của 一锅煮 khi là Danh từ
✪ áp đặt; cứng nhắc (đối với những sự việc khác nhau nhưng áp dụng cách giải quyết như nhau)
比喻不区别情况,对不同的事物做同样的处理也说一锅烩、一勺烩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一锅煮
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 米汤 淤 了 一 锅台
- cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.
- 爸爸 煮 了 一锅 饺子
- Bố nấu một nồi sủi cảo.
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 一锅 滚沸 的 汤
- canh trong nồi sôi sùng sục.
- 一锅粥
- Một nồi cháo.
- 乱 成 一锅粥
- rối tinh rối mù
- 这个 锅 煮 不了 米粥
- Nồi này không nấu được cháo.
- 我们 一起 煮 水饺
- Chúng mình cùng nấu sủi cảo.
- 锅里 在 煮 什么 ?
- Trong nồi đang đun gì?
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 面条 不要 用 这个 锅 煮
- Đừng nấu mì trong nồi này.
- 妈妈 用 菠菜 煮 了 一碗 汤
- Mẹ tôi dùng rau bó xôi để nấu một bát canh.
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一锅煮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一锅煮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
煮›
锅›