Đọc nhanh: 捷足先登 (tiệp túc tiên đăng). Ý nghĩa là: nhanh chân đến trước; nhanh chân đi trước; đến trước thì được miếng ngon; đi trước thì thành công trước, hớt tay trên.
Ý nghĩa của 捷足先登 khi là Thành ngữ
✪ nhanh chân đến trước; nhanh chân đi trước; đến trước thì được miếng ngon; đi trước thì thành công trước
比喻行动敏捷,先达到目的
✪ hớt tay trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷足先登
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 登门拜访
- đến nhà thăm
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 先天不足
- tiên thiên bất túc; nguyên khí yếu
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捷足先登
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捷足先登 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
捷›
登›
足›
(văn học) để đạt được mẹo và cố gắng (thành ngữ); đi khi ở đỉnh cao của một người
nhanh chân thì được
(nghĩa bóng) di chuyển với tốc độ của một con ốc sên(văn học) bò như một con ốc sên và lao theo như một con bò già (thành ngữ)làm chậm tiến độ
đến chậmbị trễsẽ chậm lại trong thời gian tới
kết thúc tay trắngkhông đạt được gì
ngồi lãng phí cơ hội tốt (thành ngữ); để mất cơ hội
không kịp; chậm chạp không cứu vãn được công việc cấp bách