Đọc nhanh: 一命呜呼 (nhất mệnh ô hô). Ý nghĩa là: đi đời nhà ma; về chầu ông vải; ô hô thương thay; chết thẳng cẳng (có ý khôi hài), chết cứng.
Ý nghĩa của 一命呜呼 khi là Thành ngữ
✪ đi đời nhà ma; về chầu ông vải; ô hô thương thay; chết thẳng cẳng (có ý khôi hài)
指死 (含诙谐意)
✪ chết cứng
呜呼, 悲哀的感叹词一命呜呼指生命结束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一命呜呼
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 一条 命
- một mạng người.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 呜呼 , 是 谁 之 咎 欤
- ô hô, lỗi tại ai chớ?
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 救人一命
- Cứu một mạng người.
- 一条 人命
- một mạng người.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 是 一位 革命 的 青年
- Anh ấy là một thanh niên có ý thức cách mạng.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一命呜呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一命呜呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
呜›
呼›
命›
vĩnh biệt cõi đời; tạ thế; từ trầnbỏ đời
chếtđến thăm Yellow Springs
(văn học) chôn ngọc, liên hương (thành ngữ); đám tang của một người đẹp
xem 一命嗚呼 | 一命呜呼
bị ốm nặng, không bao giờ hồi phục (thành ngữ)
Ngọc nát hương tan; chết rồi
sống thọ và chết tại nhà; tiêu tan mất hết; hai tay buông xuôi
Sống lâu trăm tuổi
(nghĩa bóng) để phục hồi sau một tình huống dường như không thểto come back from death's door (thành ngữ); giải cứu bất ngờ khỏi nguy hiểmtìm cách thoát khỏi tình trạng khó khăn
Sống lâu như dãy núi Zhongnan! (cách diễn đạt)Bạn có thể sống lâu!
cây khô gặp mùa xuân; nắng hạ gặp mưa rào; buồn ngủ gặp chiếu manh