Đọc nhanh: 寿终正寝 (thọ chung chính tẩm). Ý nghĩa là: sống thọ và chết tại nhà; tiêu tan mất hết; hai tay buông xuôi.
Ý nghĩa của 寿终正寝 khi là Thành ngữ
✪ sống thọ và chết tại nhà; tiêu tan mất hết; hai tay buông xuôi
旧时指年老病死在家中比喻事物的消亡 (正寝:旧式住宅的正屋人死后,一般停灵在正屋正中的房间)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿终正寝
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 他们 正在 制作 寿材
- Họ đang làm quan tài.
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
- 正义 终将 惩罚 坏人
- Công lý cuối cùng sẽ trừng phạt kẻ xấu.
- 强权 终于 向 正义 低头
- bạo quyền cuối cùng phải cúi đầu trước chính nghĩa.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寿终正寝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寿终正寝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寝›
寿›
正›
终›
đi đời nhà ma; về chầu ông vải; ô hô thương thay; chết thẳng cẳng (có ý khôi hài)chết cứng
Đi đời nhà ma
vĩnh biệt cõi đời; tạ thế; từ trầnbỏ đời
đi gặp Mác; chết (chỉ những người theo chủ nghĩa Mác)
đầu xuôi đuôi lọt; đầu đi đuôi lọt
ô hô thương thay; đi đời nhà ma; ô hô ai tai (lời than thở trong văn tế thời xưa, nay thường dùng để nói về cái chết, sự sụp đổ với giọng khôi hài); chết đứ đừ
chết oan chết uổng; chết oan; chết bất đắc kỳ tử
(nghĩa bóng) dẫn đến thất bại (không có bất kỳ sự can thiệp nào từ bên ngoài)chẳng đi đến đâuchết một cách yên bìnhđánh bại