Đọc nhanh: 一命鸣呼 (nhất mệnh minh hô). Ý nghĩa là: ăn đất.
Ý nghĩa của 一命鸣呼 khi là Thành ngữ
✪ ăn đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一命鸣呼
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 一条 命
- một mạng người.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 救人一命
- Cứu một mạng người.
- 一条 人命
- một mạng người.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一命鸣呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一命鸣呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
呼›
命›
鸣›