Đọc nhanh: 秋菊 (thu cúc). Ý nghĩa là: thu cúc; hoa cúc mùa thu. Ví dụ : - 我最喜欢一种深红色的秋菊 Tôi thích nhất là bông hoa cúc mùa thu đỏ thắm
Ý nghĩa của 秋菊 khi là Danh từ
✪ thu cúc; hoa cúc mùa thu
- 我 最 喜欢 一种 深红色 的 秋菊
- Tôi thích nhất là bông hoa cúc mùa thu đỏ thắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋菊
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 明察秋毫
- hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.
- 秋风 惨淡
- gió thu thê thiết
- 秋汛
- lũ mùa thu
- 菊花 是 秋天 的 花
- Hoa cúc là hoa của mùa thu.
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 我 最 喜欢 一种 深红色 的 秋菊
- Tôi thích nhất là bông hoa cúc mùa thu đỏ thắm
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋菊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋菊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秋›
菊›