Đọc nhanh: 申设 (thân thiết). Ý nghĩa là: Áp dụng cho.
Ý nghĩa của 申设 khi là Động từ
✪ Áp dụng cho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申设
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 敷设 铁路
- đặt đường ray
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm申›
设›