Các biến thể (Dị thể) của 瀼

  • Cách viết khác

    𤅑 𤅭 𩆶

Ý nghĩa của từ 瀼 theo âm hán việt

瀼 là gì? (Nhương, Nhưỡng, Nhượng). Bộ Thuỷ (+17 nét). Tổng 20 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: “Nhương nhương” móc sa đầm đìa, Ứ, đọng, “Nhương nhương” móc sa đầm đìa, Ứ, đọng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ướt sương, móc đầm đìa

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Nhương nhương” móc sa đầm đìa
Động từ
* Ứ, đọng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhương nhương móc sa đầm đìa.
  • Một âm là nhưỡng. Nước ứ.
Âm:

Nhưỡng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Nhương nhương” móc sa đầm đìa
Động từ
* Ứ, đọng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhương nhương móc sa đầm đìa.
  • Một âm là nhưỡng. Nước ứ.

Từ ghép với 瀼