Các biến thể (Dị thể) của 閟

  • Giản thể

    𮤲

Ý nghĩa của từ 閟 theo âm hán việt

閟 là gì? (Bí). Bộ Môn (+5 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. giấu kín, 2. đóng cửa, Đóng cửa, Giấu kín, Ngừng, chấm dứt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. giấu kín
  • 2. đóng cửa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đóng cửa
* Giấu kín

- “Xuân cung bí thử thanh đài sắc, Thu trướng hàm tư minh nguyệt quang” , (Biệt phú ) Cung xuân che lấp màu rêu xanh ấy, Màn thu ngậm kín ánh trăng sáng kia.

Trích: Giang Yêm

* Ngừng, chấm dứt

- “Thị nhĩ bất tang, Ngã tư bất bí” , (Dung phong , Tái trì ) Xem ngươi chẳng cho ta là phải, Thì lòng lo nghĩ của ta không dứt được.

Trích: Thi Kinh

* Chôn vùi
* Cách trở, đoạn tuyệt
Tính từ
* Cẩn thận

- “Thiên bí bí ngã thành công sở” (Đại cáo ) Trời bắt thận trọng là chỗ thành công của ta.

Trích: Thư Kinh

* Sâu xa, u thâm
* Bí mật
* (Đại tiện, tiểu tiện) không thông

Từ điển Thiều Chửu

  • Giấu kín. Như bí cung .
  • Đóng cửa.
  • Cẩn thận.
  • Sâu xa.

Từ ghép với 閟