Đọc nhanh: 逞能 (sính năng). Ý nghĩa là: trổ tài; khoe; làm tàng; phô trương; phô tài, vây vo. Ví dụ : - 不是我逞能,一天走这么百把里路不算什么。 không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
逞能 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trổ tài; khoe; làm tàng; phô trương; phô tài
显示自己能干
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
✪ 2. vây vo
炫耀自己的才能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞能
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 阴谋 未能得逞
- âm mưu không thể thực hiện được
- 你 不要 逞能
- Bạn đừng có mà khoe khoang.
- 这里 能 人 很多 , 你 逞 什么 强
- Ở đây ai cũng giỏi, cậu thể hiện làm gì!
- 敌人 的 阴谋 未能得逞
- Âm mưu của địch đã bị thất bại.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
能›
逞›