Đọc nhanh: 逞辩 (sính biện). Ý nghĩa là: trổ tài ăn nói; trổ tài hùng biện.
逞辩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trổ tài ăn nói; trổ tài hùng biện
卖弄口舌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞辩
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 他们 辩论 得 很 激烈
- Họ tranh luận rất gay gắt.
- 他 努力 为 自己 辩
- Anh ấy nỗ lực biện minh cho mình.
- 他们 辩论 了 经济 问题
- Họ đã tranh luận về vấn đề kinh tế.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 他 和 她 辩论 了 政策 问题
- Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 他们 在 逞 诡计
- Họ đang thực hiện âm mưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辩›
逞›