Đọc nhanh: 逞能好强 (sính năng hảo cường). Ý nghĩa là: tranh khôn tranh khéo.
逞能好强 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh khôn tranh khéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞能好强
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 他 总是 喜欢 逞强
- Anh ấy luôn thích thể hiện.
- 这里 能 人 很多 , 你 逞 什么 强
- Ở đây ai cũng giỏi, cậu thể hiện làm gì!
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
强›
能›
逞›