Các biến thể (Dị thể) của 辗

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 辗 theo âm hán việt

辗 là gì? (Niễn, Triển). Bộ Xa (+10 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Từ ghép với : Trằn trọc mãi không ngủ được, Trằn trọc trở mình (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • quay nghiêng, quay nửa vành

Từ điển Trần Văn Chánh

* 輾轉triển chuyển [zhănzhuăn] ① Trằn trọc

- Trằn trọc mãi không ngủ được

- Trằn trọc trở mình (Thi Kinh)

* ② Quanh co, không dễ dàng

- Anh ấy từ nước Pháp qua nhiều nơi mới đến được Hà Nội. Cv. .

Từ ghép với 辗