Đọc nhanh: 辗转反侧 (triển chuyển phản trắc). Ý nghĩa là: trằn trọc; trăn trở. Ví dụ : - 那天夜里,他在地上辗转反侧。 Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.. - 他昨天辗转反侧一整晚。 Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
辗转反侧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trằn trọc; trăn trở
形容心里有事,翻来覆去睡不着觉。
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辗转反侧
- 反侧 之民
- dân không phục tùng
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 转入 总 反攻 阶段
- bước sang giai đoạn tổng phản công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
反›
转›
辗›