Các biến thể (Dị thể) của 躉

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 躉 theo âm hán việt

躉 là gì? (độn). Bộ Túc (+12 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: Buôn bán sỉ, xuất nhập hàng loạt (số lượng nhiều mỗi lượt), Hàng loạt, cả khối. Từ ghép với : Hàng loạt, Cất hàng, Cất vào bán ra., “độn thụ” hàng bán sỉ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hàng số chỉnh tề

Từ điển Thiều Chửu

  • Hàng số chỉnh tề.
  • Tục gọi cắm cái thuyền lớn bên bờ để cho các thuyền khác đi lại xếp hàng hoá lên gọi là độn thuyền .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cả lô, cả khối

- Hàng loạt

* ② Buôn bán sỉ

- Cất hàng

- Cất vào bán ra.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Buôn bán sỉ, xuất nhập hàng loạt (số lượng nhiều mỗi lượt)

- “Vương thái y hòa Trương thái y mỗi thường lai liễu, dã tịnh một cá cấp tiền đích, bất quá mỗi niên tứ tiết đại độn tống lễ” , , , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Thầy thuốc họ Vương và thầy thuốc họ Trương, mỗi khi đến xem bệnh, không phải trả tiền vặt, chẳng qua một năm bốn mùa, đưa lễ một lần thôi, đó là lệ nhất định hàng năm.

Trích: “hiện độn hiện mại” cất vào bán ra. Hồng Lâu Mộng

Tính từ
* Hàng loạt, cả khối

- “độn thụ” hàng bán sỉ.

Từ ghép với 躉