Đọc nhanh: 踵武 (chủng vũ). Ý nghĩa là: theo gót; nối gót. Ví dụ : - 踵武前贤 nối gót những bậc tài giỏi thời trước.
踵武 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo gót; nối gót
跟着别人的脚步走,比喻效法
- 踵武前贤
- nối gót những bậc tài giỏi thời trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踵武
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 踵武前贤
- nối gót những bậc tài giỏi thời trước.
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 他 姓 武
- Anh ấy họ Võ.
- 他 在 武馆 负责 军事 事务
- Anh ấy phụ trách công việc quân sự ở võ quán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
踵›