Đọc nhanh: 踵接 (chủng tiếp). Ý nghĩa là: Gót chân nối nhau; kẻ sau nối gót người trước. Hình dung rất đông người đi đến. ◇Tống sử 宋史: Nhập thành; tuyên bố đức ý; bất lục nhất nhân; trung nguyên quy phụ giả chủng tiếp 入城; 宣布德意; 不戮一人; 中原歸附者踵接 (Lí Hiển Trung truyện 李顯忠傳) Vào thành; rao truyền ý nguyện thi hành ân đức; không giết một ai; người ở trung nguyên nối gót nhau theo về nườm nượp..
踵接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gót chân nối nhau; kẻ sau nối gót người trước. Hình dung rất đông người đi đến. ◇Tống sử 宋史: Nhập thành; tuyên bố đức ý; bất lục nhất nhân; trung nguyên quy phụ giả chủng tiếp 入城; 宣布德意; 不戮一人; 中原歸附者踵接 (Lí Hiển Trung truyện 李顯忠傳) Vào thành; rao truyền ý nguyện thi hành ân đức; không giết một ai; người ở trung nguyên nối gót nhau theo về nườm nượp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踵接
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 接踵
- tiếp gót
- 接踵而来
- theo nhau mà đến.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
踵›