Đọc nhanh: 赋有 (phú hữu). Ý nghĩa là: vốn có; sẵn có; trời cho; thiên phú; sinh ra đã có (tính cách, khí chất). Ví dụ : - 劳动人民赋有忠厚质朴的性格。 Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
赋有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn có; sẵn có; trời cho; thiên phú; sinh ra đã có (tính cách, khí chất)
具有 (某种性格、气质等)
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赋有
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 这里 有 好 赋藏
- Đây có nguồn tài nguyên tốt.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 他 在 绘画 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.
- 有 天赋 也 要 努力
- Có thiên phú thì cũng vẫn cần nỗ lực.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 她 在 艺 方面 很 有 天赋
- Cô ấy rất có thiên phú trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
赋›