Đọc nhanh: 谱儿 (phả nhi). Ý nghĩa là: bài bản. Ví dụ : - 下一步怎么个稿法儿,至今还没准谱儿。 giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.. - 做这样的事你心里有谱儿没有? làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?. - 究竟怎么做,心里应该先有个大谱儿。 rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
谱儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài bản
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谱儿
- 幼儿园 食谱
- thực đơn của nhà trẻ.
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
谱›