Đọc nhanh: 谱写 (phả tả). Ý nghĩa là: soạn nhạc; viết nhạc. Ví dụ : - 这支曲子是他谱写的。 bản nhạc này do cậu ấy soạn đấy.. - 革命先烈抛头颅,洒热血,谱写下可歌可泣的壮丽诗篇。 những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
谱写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. soạn nhạc; viết nhạc
写作 (乐曲等)
- 这支 曲子 是 他 谱写 的
- bản nhạc này do cậu ấy soạn đấy.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谱写
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 这支 曲子 是 他 谱写 的
- bản nhạc này do cậu ấy soạn đấy.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
谱›