Đọc nhanh: 谱系 (phả hệ). Ý nghĩa là: hệ thống gia phả; phả hệ.
谱系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống gia phả; phả hệ
家谱上的系统
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谱系
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 两人 的 关系 非常 浪漫
- Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
系›
谱›