Các biến thể (Dị thể) của 侑

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 侑 theo âm hán việt

侑 là gì? (Hựu). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: mời ăn thêm, Khuyến mời người ăn uống, Báo đáp, Khoan dung, rộng tha. Từ ghép với : Khéo mời để giúp cho ăn được nhiều thêm., “hựu thực” khéo mời cho ăn được nhiều thêm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mời ăn thêm

Từ điển Thiều Chửu

  • Giúp, như hựu thực khéo mời cho ăn được nhiều thêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Giúp

- Khéo mời để giúp cho ăn được nhiều thêm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khuyến mời người ăn uống

- “hựu thực” khéo mời cho ăn được nhiều thêm.

* Báo đáp
* Khoan dung, rộng tha

- “Vị tín quỉ thần năng tướng hựu” (Vãn há Đại Than ) Chưa tin quỉ thần có thể khoan thứ được gì.

Trích: Nguyễn Du

Từ ghép với 侑