Đọc nhanh: 袋式除尘器 (đại thức trừ trần khí). Ý nghĩa là: Bộ lọc bụi kiểu túi.
袋式除尘器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ lọc bụi kiểu túi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袋式除尘器
- 除尘器
- máy hút bụi.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 你 有 满满 一袋 武器
- Bạn đã có một túi đầy vũ khí
- 灌篮 怎么 能 解除 核武器
- Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?
- 请 清除 桌上 的 灰尘
- Hãy lau sạch bụi trên bàn.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 我 切除 你 的 脏器 后 你 还 能 再生 一个
- Bạn sẽ tái tạo các bộ phận của cơ quan nội tạng sau khi tôi loại bỏ chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
尘›
式›
袋›
除›